Chỉ huy bộ binh
Những chỉ huy kỳ cựu đã nhiều lần đối mặt với chiến trận, dẫn dắt binh lính của mình với đôi bàn tay vững chắc và tính quyết đoán không nao núng.
Ghi chú đặc biệt: Khả năng lãnh đạo của đơn vị này cho phép các đơn vị đứng cạnh ở cùng phe gây nhiều thiệt hại hơn khi chiến đấu, dù khả năng này chỉ áp dụng cho các đơn vị có cấp thấp hơn. Đơn vị này có thể làm chậm kẻ thù, giảm một nửa tốc độ di chuyển và lượng thiệt hại từ đòn tấn công của chúng đến khi chúng kết thúc lượt.
Information
Nâng cấp từ: | Trung úy bộ binh |
Nâng cấp thành: | |
Chi phí: | 70 |
Máu: | 64 |
Di chuyển: | 5 |
KN: | 150 |
Level: | 3 |
Phân loại: | chính thống |
ID | Infantry Commander |
Khả năng: | lãnh đạo |
Đòn tấn công (damage - count)
mã tấu cận chiến | 10 - 4 chém | ||
khiên cận chiến | 10 - 2 va đập | chậm |
Sức kháng cự
chém | 50% | đâm | 40% | |||
---|---|---|---|---|---|---|
va đập | 10% | lửa | -10% | |||
lạnh | -10% | bí kíp | 20% |
Địa hình
Chi phí di chuyển | |||
---|---|---|---|
Địa hình | Phòng thủ | ||
Cát | 2 | 20% | |
Hang động | 2 | 40% | |
Không thể đi bộ qua | - | 0% | |
Làng | 1 | 40% | |
Lâu đài | 1 | 50% | |
Lùm nấm | 2 | 40% | |
Núi | - | 0% | |
Nước nông | 4 | 10% | |
Nước sâu | - | 0% | |
Rừng | 2 | 40% | |
Đá ngầm ven biển | 3 | 20% | |
Đóng băng | 4 | 20% | |
Đất phẳng | 1 | 30% | |
Đầm lầy | 4 | 10% | |
Đồi | 3 | 40% |